Trang chủ » Cẩm Nang Học Tập »
CÁCH THÌ TRONG TIẾNG ANH BẠN KHÔNG THỂ QUÊN
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản, bao gồm:
4 thì quá khứ: Quá khứ đơn; Quá khứ tiếp diễn; Quá khứ hoàn thành; Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
4 thì hiện tại: Hiện tại đơn; Hiện tại tiếp diễn; Hiện tại hoàn thành; Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4 thì tương lai: Tương lai đơn; Tương lai tiếp diễn; Tương lai hoàn thành và Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại đơn – Simple Present
Động từ thường:
Động từ Tobe
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: generally, always, every, often, frequently, usually
Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: Now, at present, at the moment, right now
Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Thì quá khứ đơn – Simple Past
Với động từ:
Với tobe:
Từ nhận biết: last year, yesterday, last week, las month, last night, yesterday morning
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Pas Perfect Continuous
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. THÌ TƯƠNG LAI – Simple Future
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
>> TOP 1 Gia Sư Toán Giỏi Tại Hà Nội và TP HCM
>> Học Phí Gia Sư Tiếng Anh Tại Nhà (Bảng giá 2024)
Tư vấn gia sư (24/7) 097.948.1988
Các tin liên quan
Phụ huynh quan tâm